- Từ điển Anh - Việt
To force against
Xem thêm các từ khác
-
To force down
ép xuống, -
To force someone's hand
Thành Ngữ:, to force someone's hand, bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động -
To force the fires
thêm lửa, tăng sức cháy, -
To forfeit one's bail
Thành Ngữ:, to forfeit one's bail, không ra hầu toà -
To forge cold
rèn nguội, -
To forget oneself
Thành Ngữ:, to forget oneself, quên mình -
To forgive and forget
Thành Ngữ:, to forgive and forget, tha thứ và bỏ qua -
To fork out (over, upon)
Thành Ngữ:, to fork out ( over , upon ), (từ lóng) trao; trả tiền, xuỳ ra -
To form
hành trình, -
To form up
tạo hình, -
To formulate
hành trình, -
To formulate/to form
hình thành, -
To foul up
Thành Ngữ:, to foul up, (thông tục) làm rối tung -
To frame a signal
tín hiệu âm thanh, -
To frame up
Thành Ngữ:, to frame up, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) mưu hại (ai) -
To freeze on
Thành Ngữ:, to freeze on, (từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy -
To freeze out
Thành Ngữ:, to freeze out, cho (ai) ra rìa -
To freeze over
Thành Ngữ:, to freeze over, phủ đầy băng; bị phủ đầy băng -
To freeze someone's blood
Thành Ngữ:, to freeze someone's blood, freeze
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.