- Từ điển Anh - Việt
To get behind
Xem thêm các từ khác
-
To get by
Thành Ngữ:, to get by, di qua -
To get down
Thành Ngữ:, to get down, xu?ng, di xu?ng; xu?ng ng?a; dem xu?ng, dua xu?ng -
To get down to bed-rock
Thành Ngữ:, to get down to bed-rock, tìm hiểu đến căn nguyên của sự việc -
To get down to brass tacks
Thành Ngữ:, to get down to brass tacks, (từ lóng) đi sâu vào bản chất của vấn đề -
To get down to business
Thành Ngữ:, to get down to business, bắt tay vào việc cần làm -
To get hold of
Thành Ngữ:, to get hold of, hold -
To get hold of the wrong end of the stick
Thành Ngữ:, to get hold of the wrong end of the stick, hiểu lầm hoàn toàn, hiểu sai bét -
To get home
Thành Ngữ:, to get home, trúng dích, d?t t?i dích -
To get in
Thành Ngữ:, to get in, vào, di vào, len vào; t?i noi v? (nhà...) -
To get in on the ground floor
Thành Ngữ:, to get in on the ground floor, tham gia đảng phái từ ngày đầu thành lập -
To get in wrong with someone
Thành Ngữ:, to get in wrong with someone, (từ mỹ,nghĩa mỹ) bị ai ghét -
To get into
Thành Ngữ:, to get into, vào, di vào -
To get into bad company
Thành Ngữ:, to get into bad company, kết bạn với những người xấu -
To get into one's stride
Thành Ngữ:, to get into one's stride, (nghĩa bóng) ổn định trong công việc của mình, vào nền nếp -
To get it hot
Thành Ngữ:, to get it hot, b? ch?i m?ng -
To get left
Thành Ngữ:, to get left, (thông tục) bị bỏ rơi -
To get loose
tự (tháo) lỏng, -
To get loose from
Thành Ngữ:, to get loose from, thoát ra khỏi -
To get lost
Thành Ngữ:, to get lost, cút xéo, chuồn -
To get no change out of somebody
Thành Ngữ:, to get no change out of somebody, không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.