- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To have a flushed face
Idioms: to have a flushed face, Đỏ bừng mặt -
To have a foot in the door
Thành Ngữ:, to have a foot in the door, bước vào nghề nghiệp một cách thuận lợi -
To have a fresh colour
Idioms: to have a fresh colour, có nước da tươi tắn -
To have a frightful headache
Idioms: to have a frightful headache, nhức đầu kinh khủng -
To have a fringe of curls on the forehead
Idioms: to have a fringe of curls on the forehead, lọn tóc xõa xuống trước trán -
To have a frog in one's throat
Thành Ngữ:, to have a frog in one's throat, bị khan tiếng -
To have a full order-book
Idioms: to have a full order -book, có một sổ đặt mua hàng dày đặc -
To have a gathered finger
Idioms: to have a gathered finger, có ngón tay bị sưng -
To have a genius for business
Idioms: to have a genius for business, có tài kinh doanh -
To have a genius for doing sth
Idioms: to have a genius for doing sth, có tài làm việc gì -
To have a genius for mathematics
Idioms: to have a genius for mathematics, có thiên tài về toán học -
To have a gift for mathematics
Idioms: to have a gift for mathematics, có năng khiếu về toán học -
To have a glass together
Idioms: to have a glass together, cụng ly với nhau -
To have a glib tongue
Idioms: to have a glib tongue, có tài ăn nói, lợi khẩu -
To have a go at sth
Idioms: to have a go at sth, thử làm việc gì -
To have a good acquaintance with sth
Idioms: to have a good acquaintance with sth, hiểu biết rõ về cái gì -
To have a good bedside manner
Thành Ngữ:, to have a good bedside manner, ân cần khéo léo đối với người bệnh (y tá, bác sĩ)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.