- Từ điển Anh - Việt
To have a thin time (of it)
Xem thêm các từ khác
-
To have a thing about somebody/something
Thành Ngữ:, to have a thing about somebody / something, (thông tục) bị ai/cái gì ám ảnh -
To have a trick
trực bên tay lái, -
To have a warm (soft) corner in one's heart for somebody
Thành Ngữ:, to have a warm ( soft ) corner in one's heart for somebody, dành cho ai một cảm tình đặc biệt;... -
To have all one's goods in the window
Thành Ngữ:, to have all one's goods in the window, tỏ ra hời hợt nông cạn -
To have an ace up one's sleeve
Thành Ngữ:, to have an ace up one's sleeve, giữ kín quân bài chủ cao nhất dành cho lúc cần -
To have an arrow left in one's quiver
Thành Ngữ:, to have an arrow left in one's quiver, như arrow -
To have an easy time of it
Thành Ngữ:, to have an easy time of it, không gặp trở ngại khi làm gì -
To have an hour's tinker at something
Thành Ngữ:, to have an hour's tinker at something, để một giờ sửa qua loa (chắp vá, vá víu) cái gì -
To have an itchy feet
Thành Ngữ:, to have an itchy feet, muốn được đi cho biết đó biết đây -
To have an oar in every man's boat
Thành Ngữ:, to have an oar in every man's boat, hay can thiệp vào chuyện của người khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.