- Từ điển Anh - Việt
To hew down a tree
Xem thêm các từ khác
-
To hide a multitude of sins
Thành Ngữ:, to hide a multitude of sins, che giấu một thực tế chẳng mấy hay ho -
To hide one's domonished head
Thành Ngữ:, to hide one's domonished head, che giấu cái quyền hành đã bị giảm bớt; xấu hổ -
To hide one's head
Thành Ngữ:, to hide one's head, giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ nên không dám ló mặt ra -
To hide one's light under a bushel
Thành Ngữ:, to hide one's light under a bushel, không mu?n phô truong tài ngh? cho thiên h? bi?t -
To hire out
Thành Ngữ:, to hire out, cho thuê, cho mướn -
To hit a losing streak
Thành Ngữ:, to hit a losing streak, xui xẻo, gặp vận đen -
To hit a man when he's down
Thành Ngữ:, to hit a man when he's down, đánh kẻ ngã ngựa -
To hit a nerve
Thành Ngữ:, to hit a nerve, gợi lại nỗi đau buồn -
To hit a raw nerve
Thành Ngữ:, to hit a raw nerve, gợi lại nỗi đau buồn -
To hit below the belt
Thành Ngữ:, to hit below the belt, hit -
To hit home
Thành Ngữ:, to hit home, đánh trúng đích, thấu cáy -
To hit it
Thành Ngữ:, to hit it, to hit the right nail on the head -
To hit it off together
Thành Ngữ:, to hit it off together, ăn ý với nhau, tâm đầu ý hợp với nhau -
To hit it off with somebody
Thành Ngữ:, to hit it off with somebody, đồng ý với ai, ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai -
To hit off
Thành Ngữ:, to hit off, nhại đúng như hệt, lặp lại đúng như in -
To hit sb for six
Thành Ngữ:, to hit sb for six, nện cho ai một trận ra trò -
To hit the ceiling
Thành Ngữ:, to hit the ceiling, (từ mỹ,nghĩa mỹ) nổi giận, tức giận -
To hit the deck
Thành Ngữ:, to hit the deck, rơi xuống đất -
To hit the hay
Thành Ngữ:, to hit the hay, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đi nằm, đi ngủ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.