- Từ điển Anh - Việt
To hit off
Xem thêm các từ khác
-
To hit sb for six
Thành Ngữ:, to hit sb for six, nện cho ai một trận ra trò -
To hit the ceiling
Thành Ngữ:, to hit the ceiling, (từ mỹ,nghĩa mỹ) nổi giận, tức giận -
To hit the deck
Thành Ngữ:, to hit the deck, rơi xuống đất -
To hit the hay
Thành Ngữ:, to hit the hay, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đi nằm, đi ngủ -
To hit the headlines
Thành Ngữ:, to hit the headlines, được phổ biến rộng rãi -
To hit the high spot
Thành Ngữ:, to hit the high spot, chỉ bàn những vần đề chính (trong một cuộc thảo luận) -
To hit the hight spot
Thành Ngữ:, to hit the hight spot, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chỉ bàn đến những vấn đề... -
To hit the jackpot
Thành Ngữ:, to hit the jackpot, trúng mánh, vô mánh -
To hit the mark
Thành Ngữ:, to hit the mark, thành công -
To hit the nail on the head
Thành Ngữ:, to hit the nail on the head, nói dúng vanh vách -
To hit the right nail on the head
Thành Ngữ:, to hit the right nail on the head, đoán trúng, nói đúng -
To hit the silk
Thành Ngữ:, to hit the silk, silk -
To hit the spot
Thành Ngữ:, to hit the spot, thoả mãn điều đang cần, gãi đúng chỗ ngứa -
To hit the trail (pike, road, breeze)
Thành Ngữ:, to hit the trail ( pike , road , breeze ), (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ra đi, lên đường -
To hitch one's wagon to a star
Thành Ngữ:, to hitch one's wagon to a star, làm việc quá sức (khả năng) mình -
To hive off
Thành Ngữ:, to hive off, chia tổ (ong) -
To hoe a big row
Thành Ngữ:, to hoe a big row, (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm một công việc lớn, làm một công việc quan... -
To hoe one's own row
Thành Ngữ:, to hoe one's own row, tự cáng đáng lấy công việc của mình, làm việc không có sự giúp...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.