- Từ điển Anh - Việt
To infer
Xem thêm các từ khác
-
To infinity
Thành Ngữ:, to infinity, vô cùng, vô tận -
To inquire
khám phá, nghiên cứu, -
To insert a contour
vẽ đường bao, vẽ đường đồng mức, -
To intercept and read (other people's email, e.g.)
chặn và đọc, -
To interpolate linearly
nội suy tuyến tính, -
To invalid sb home
Thành Ngữ:, to invalid sb home, cho ai về nghỉ vì sức khoẻ yếu -
To investigate
khám phá, nghiên cứu, -
To invoke
gọi, -
To iron out
Thành Ngữ:, to iron out, giải quyết (khó khăn, vấn đề...) -
To isolate
cách ly, cô lập, tách ra, -
To jack up
nâng bằng kích, kích lên, Thành Ngữ:, to jack up, bỏ, từ bỏ -
To join battle
Thành Ngữ:, to join battle, bắt đầu giao chiến -
To join hands
Thành Ngữ:, to join hands, join -
To join issue with somebody on some point
Thành Ngữ:, to join issue with somebody on some point, tiến hành tranh luận với ai về một điểm gì;... -
To join on the bevel
ghép vát, -
To join the angels
Thành Ngữ:, to join the angels, (từ mỹ,nghĩa mỹ) về nơi cực lạc, chết -
To join the club
Thành Ngữ:, to join the club, cùng hội cùng thuyền, đồng cảnh ngộ -
To join the colours
Thành Ngữ:, to join the colours, (quân sự) nhập ngũ, tòng quân -
To join the flats
Thành Ngữ:, to join the flats, chắp vá lại thành một mảnh; giữ cho vẻ trước sau như một -
To join the majority
Thành Ngữ:, to join the majority, về với tổ tiên
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.