- Từ điển Anh - Việt
To know one's way about
Xem thêm các từ khác
-
To know something as well as a beggar knows his bag
Thành Ngữ:, to know something as well as a beggar knows his bag, know -
To know something like a book
Thành Ngữ:, to know something like a book, know -
To know sth like the back of one's hand
Thành Ngữ:, to know sth like the back of one's hand, biết rõ điều gì -
To know the time of day
Thành Ngữ:, to know the time of day, t?nh táo; khôn ngoan, láu cá -
To know where one's interest lies
Thành Ngữ:, to know where one's interest lies, biết rõ lợi cho mình ở đâu -
To know which side one's bread is buttered
Thành Ngữ:, to know which side one's bread is buttered, butter -
To known somebody his bottle up
Thành Ngữ:, to known somebody his bottle up, biết ai từ thuở còn thơ -
To knuckle down
Thành Ngữ:, to knuckle down, đầu hàng, chịu khuất phục -
To knuckle down to one's work
Thành Ngữ:, to knuckle down to one's work, tích cực (kiên quyết) bắt tay vào việc -
To knuckle under
Thành Ngữ:, to knuckle under, đầu hàng, chịu khuất phục -
To lace into sb
Thành Ngữ:, to lace into sb, đánh, quất -
To lack the courage of one's convictions
Thành Ngữ:, to lack the courage of one's convictions, không dám làm điều mà mình cho là hợp lý -
To lacquer hot
sơn trong lò, tráng men trong lò,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.