- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To leave the beaten track
Thành Ngữ:, to leave the beaten track, không đi vào con đường mòn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) -
To leave the rails
Thành Ngữ:, to leave the rails, rail -
To leave the room
Thành Ngữ:, to leave the room, đi giải quyết nhu cầu vệ sinh cá nhân -
To leave the track
trật đường ray, trệch bánh (tàu hoả), -
To leave to chance
Thành Ngữ:, to leave to chance, phó mặc số mệnh -
To leave word with sb
Thành Ngữ:, to leave word with sb, nhắn ai, dặn ai -
To lend (give) countenance to somebody
Thành Ngữ:, to lend ( give ) countenance to somebody, ủng hộ ai, động viên ai, khuyến khích ai -
To lend aid to
Thành Ngữ:, to lend aid to, lend -
To lend assistance (aid) to
Thành Ngữ:, to lend assistance ( aid ) to, giúp đỡ -
To lend colour to sth
Thành Ngữ:, to lend colour to sth, khiến cho điều gì thêm tính xác thực -
To lend countenance to somebody
Thành Ngữ:, to lend countenance to somebody, countenance -
To lend itself to
Thành Ngữ:, to lend itself to, thích hợp với, có thể dùng làm -
To lend oneself to sth
Thành Ngữ:, to lend oneself to sth, thích ứng với, thích nghi với; phụ hoạ theo -
To let ... approach infinity
để ... tiến dần đến vô cực -
To let alone
Thành Ngữ:, to let alone, let -
To let be
Thành Ngữ:, to let be, bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.