- Từ điển Anh - Việt
To lick sb's boots
Xem thêm các từ khác
-
To lick someone's boots
Thành Ngữ:, to lick someone's boots, liếm gót ai, bợ đỡ ai -
To lick someone's shoes
Thành Ngữ:, to lick someone's shoes, liếm gót ai -
To lick the dust
Thành Ngữ:, to lick the dust, bị đánh gục, bị đánh bại -
To lie at the door of
Thành Ngữ:, to lie at the door of, chịu trách nhiệm, đổ lên đầu (ai...) -
To lie behind sth
Thành Ngữ:, to lie behind sth, là lời giải đáp cho cái gì, là nguyên nhân của cái gì -
To lie by
Thành Ngữ:, to lie by, nằm bên, ở bên cạnh -
To lie doggo
Thành Ngữ:, to lie doggo, nằm in thin thít, nằm không nhúc nhích -
To lie dormant
Thành Ngữ:, to lie dormant, nằm ngủ, nằm im lìn, không hoạt động -
To lie down
Thành Ngữ:, to lie down, nằm nghỉ -
To lie down on the job
Thành Ngữ:, to lie down on the job, làm đại khái, làm qua loa, làm ăn chểnh mảng -
To lie heavy at someone's heart
Thành Ngữ:, to lie heavy at someone's heart, o weigh upon somebody's heart -
To lie heavy on sth
Thành Ngữ:, to lie heavy on sth, gây cảm giác khó chịu cho cái gì -
To lie in
Thành Ngữ:, to lie in, sinh nở, ở cữ -
To lie in one's teeth
Thành Ngữ:, to lie in one's teeth, nói dối mà chẳng biết ngượng, nói dối một cách trơ tráo -
To lie in wait for
Thành Ngữ:, to lie in wait for, wait -
To lie low
Thành Ngữ:, to lie low, o lie close
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.