- Từ điển Anh - Việt
To lock away
Xem thêm các từ khác
-
To lock down
đóng chốt khung gầm ở vị trí duỗi, khóa càng ở vị trí duỗi càng, -
To lock in gear
vào khớp, vào số, vào khớp, vào số, -
To lock in with
nối (cứng), liên kết, -
To lock out
Thành Ngữ:, to lock out, khoá cửa không cho vào -
To lock the stable door after the horse has been stolen
Thành Ngữ:, to lock the stable door after the horse has been stolen, mất bò mới lo làm chuồng -
To lock up
Thành Ngữ: ứ đọng, ứ lại, đóng chốt khung gầm ở vị trí gấp, khóa càng ở vị trí gấp... -
To log off
Thành Ngữ:, to log off, nhổ lên, đào gốc (cây) -
To loll around
Thành Ngữ:, to loll around, thơ thẩn, quanh quẩn -
To loll out
Thành Ngữ:, to loll out, lè lưỡi ra -
To look (be) slippy
Thành Ngữ:, to look ( be ) slippy, (từ lóng) vội vã, đi ba chân bốn cẳng -
To look (feel) quite the thing
Thành Ngữ:, to look ( feel ) quite the thing, trông ra vẻ (cảm thấy) khoẻ mạnh -
To look (see, watch) somebody out of the corner of one's eye
Thành Ngữ:, to look ( see , watch ) somebody out of the corner of one's eye, liếc ai, nhìn trộm ai -
To look a gift horse in the mouth
Thành Ngữ:, to look a gift horse in the mouth, chê của cho, chê của biếu -
To look about
Thành Ngữ:, to look about, d?i ch? -
To look about one
Thành Ngữ:, to look about one, nhìn quanh -
To look after
Thành Ngữ:, to look after, nhìn theo -
To look alive
Thành Ngữ:, to look alive, nhanh lên, kh?n truong lên -
To look as if butter would not melt in one's mouth
Thành Ngữ:, to look as if butter would not melt in one's mouth, làm ra bộ đoan trang; màu mè -
To look as if one had just come out of a bandbox
Thành Ngữ:, to look as if one had just come out of a bandbox, trông mới toanh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.