- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To make one's presence felt
Thành Ngữ:, to make one's presence felt, chứng tỏ sự hiện diện của mình -
To make one's voice heard
Thành Ngữ:, to make one's voice heard, giãi bày ý kiến của mình -
To make oneself agreeable to somebody
Thành Ngữ:, to make oneself agreeable to somebody, cố gắng làm vừa lòng ai, cố gắng làm vui lòng ai -
To make oneself at home
Thành Ngữ:, to make oneself at home, t? nhiên nhu ? nhà, không khách sáo -
To make oneself cheap
Thành Ngữ:, to make oneself cheap, ăn ở không ra gì để cho người ta khinh -
To make oneself scarce
Thành Ngữ:, to make oneself scarce, l?n di, tr?n di -
To make oneself understood
Thành Ngữ:, to make oneself understood, làm cho người ta hiểu mình -
To make oneself useful
Thành Ngữ:, to make oneself useful, giúp đỡ bằng những việc làm có ích -
To make out
Thành Ngữ:, to make out, d?t, d?ng lên, l?p -
To make out one's case
Thành Ngữ:, to make out one's case, chứng tỏ là mình đúng -
To make over
Thành Ngữ:, to make over, chuy?n, nhu?ng, giao, d? l?i -
To make parallel
kẻ đường song song, làm cho song song, -
To make perpendicular
kẻ cho vuông góc, kẻ đường vuông góc, làm cho vuông góc, -
To make port
vào cảng, -
To make ready
Thành Ngữ:, to make ready, chu?n b? s?n sàng -
To make redundant
làm dư thừa, -
To make room (place) for
Thành Ngữ:, to make room ( place ) for, nhu?ng ch? cho -
To make sail
lên đường, bắt đầu chuyến đi căng buồm ra khơi, Thành Ngữ:, to make sail, guong bu?m, cang bu?m -
To make sb's life a misery
Thành Ngữ:, to make sb's life a misery, làm cho ai phải quằn quại khổ sở
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.