- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To make the pot boil
Thành Ngữ:, to make the pot boil, làm ăn sinh sống kiếm cơm -
To make the sparks fly
Thành Ngữ:, to make the sparks fly, gây ra sự xung đột -
To make things lively for sb
Thành Ngữ:, to make things lively for sb, làm cho ai thất kinh, làm cho ai kinh hồn bạt vía -
To make tight
bịt kín, -
To make too much ado about nothing
Thành Ngữ:, to make too much ado about nothing, ch?ng có chuy?n gì cung làm r?i lên -
To make tracks (for..)
Thành Ngữ:, to make tracks ( for.. ), (thông tục) rời (đến một nơi) -
To make true
nắn thẳng, uốn thẳng, điều chỉnh (động cơ), điều chỉnh, sửa, -
To make up
Thành Ngữ: tạo hình (sản phẩm), tự lựa, bổ sung, hồi phục, điều hòa, lắp ráp, thu nhập,... -
To make up a quarrel
Thành Ngữ:, to make up a quarrel, giải hoà, hoà giải một mối bất hoà -
To make up for lost time
Thành Ngữ:, to make up for lost time, bù lại thời gian đã mất -
To make up one's mind
Thành Ngữ:, to make up one's mind, mind -
To make use of something/somebody
Thành Ngữ:, to make use of something/somebody, lợi dụng -
To make war on
Thành Ngữ:, to make war on, war -
To make water
Thành Ngữ:, to make water, water -
To make way
Thành Ngữ:, to make way, way -
To make way for
Thành Ngữ:, to make way for, way -
To make with
Thành Ngữ:, to make with, (t? lóng) s? d?ng -
To map into
ánh xạ vào,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.