- Từ điển Anh - Việt
To put
Xem thêm các từ khác
-
To put (set) one's shoulder to the wheel
Thành Ngữ:, to put ( set ) one's shoulder to the wheel, gắng sức thực hiện nhiệm vụ -
To put a crimp in (into)
Thành Ngữ:, to put a crimp in ( into ), (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ngăn cản, thọc gậy bánh xe -
To put a figure on sth
Thành Ngữ:, to put a figure on sth, nêu số liệu cụ thể về cái gì -
To put a foot wrong
Thành Ngữ:, to put a foot wrong, mắc sai lầm, phạm lỗi -
To put a good face on a matter
Thành Ngữ:, to put a good face on a matter, face -
To put a person through his catechism
Thành Ngữ:, to put a person through his catechism, hỏi lục vấn ai, hỏi vặn ai, chất vấn ai -
To put a spoke in someone's wheel
Thành Ngữ:, to put a spoke in someone's wheel, spoke -
To put a wet blanket on somebody, to throw a wet blanket over somebody
Thành Ngữ:, to put a wet blanket on somebody , to throw a wet blanket over somebody, làm nhụt nhuệ khí của... -
To put about
trở buồm, thay đổi hướng đi, Thành Ngữ:, to put about, (hàng h?i) tr? bu?m, xoay hu?ng di (c?a con thuy?n) -
To put across
Thành Ngữ:, to put across, th?c hi?n thành công; làm cho du?c hoan nghênh, làm cho du?c tán thu?ng (m?t v?... -
To put an end to
Thành Ngữ:, to put an end to, chấm dứt, bãi bỏ -
To put and end to one's life
Thành Ngữ:, to put and end to one's life, tự vận, tự sát -
To put away
Thành Ngữ:, to put away, d? dành, dành d?m (ti?n) -
To put away (save) for a rainy day; to provide against a rainy day
Thành Ngữ:, to put away ( save ) for a rainy day ; to provide against a rainy day, dành dụm phòng khi túng thiếu,... -
To put back
Thành Ngữ:, to put back, d? l?i (vào ch? cu...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.