- Từ điển Anh - Việt
To put up a contract
Xem thêm các từ khác
-
To put up a good/poor fight
Thành Ngữ:, to put up a good/poor fight, có tinh thần chiến đấu cao/thiếu tinh thần chiến đấu -
To put up a job on somebody
Thành Ngữ:, to put up a job on somebody, (từ mỹ,nghĩa mỹ) chơi xỏ ai một vố -
To put upon
Thành Ngữ:, to put upon, hành h?, ngu?c dãi -
To put wise
Thành Ngữ:, to put wise, (t? m?,nghia m?), (t? lóng) làm cho sáng m?t ra, ch? giáo cho, làm cho h?t sai làm,... -
To put words into someone's mouth
Thành Ngữ:, to put words into someone's mouth, mớm lời cho ai, bảo cho ai cách ăn nói -
To put years on sb
Thành Ngữ:, to put years on sb, làm cho ai già đi -
To puzzule out
Thành Ngữ:, to puzzule out, giải đáp được (câu đố, bài toán hắc búa...) -
To quarrel
chống đối, phản đối, -
To quarrel with one's bread and butter
Thành Ngữ:, to quarrel with one's bread and butter, quarrel -
To quarrel with one's brerad and butter
Thành Ngữ:, to quarrel with one's brerad and butter, bỏ nghề đã nuôi sống mình; đi ngược lại với... -
To quash a decision
hủy bỏ một quyết định, -
To quaver out
Thành Ngữ:, to quaver out, nói rung tiếng, nói giọng rung rung -
To queen it (over somebody)
Thành Ngữ:, to queen it ( over somebody ), làm như bà chúa -
To quench smoking flax
Thành Ngữ:, to quench smoking flax, quench -
To quest about
Thành Ngữ:, to quest about, đi lùng quanh -
To queue up for a car
xếp hàng nối đuôi nhau lên ôtô, -
To quit the scene
Thành Ngữ:, to quit the scene, qua đời -
To race away
Thành Ngữ:, to race away, thua cá ngựa hết (gia sản...) -
To race away one's fortune
Thành Ngữ:, to race away one's fortune, khánh kiệt vì thua cá ngựa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.