- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To see the colour of sb's money
Idioms: to see the colour of sb 's money, tìm hiểu khả năng tài chính của ai(có đủ sức trả tiền... -
To see the colours of someone's money
Thành Ngữ:, to see the colours of someone's money, được ai trả cho chút tiền (trong số lớn của nợ) -
To see the elephant; to get a look at the elephant
Idioms: to see the elephant ; to get a look at the elephant, Đi thăm những kỳ quan của thành phố -
To see the humorous side of a situation
Idioms: to see the humorous side of a situation, nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế -
To see the joke
Thành Ngữ:, to see the joke, hiểu được nguyên nhân vì sao người ta trêu chọc -
To see the lions of a place
Idioms: to see the lions of a place, Đi xem những kỳ quan của một nơi nào -
To see the miss of sb in the room
Idioms: to see the miss of sb in the room, thấy thiếu ai trong phòng -
To see the mote in sb's eye
Idioms: to see the mote in sb 's eye, lỗi người thì sáng, lỗi mình thì tối -
To see the same tired old faces at every party
Idioms: to see the same tired old faces at every party, thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán trong mọi... -
To see the sights of the town
Idioms: to see the sights of the town, Đi xem những cảnh của một thành phố -
To see the war through
Idioms: to see the war through, tham chiến đến cùng -
To see thing bloodshot
Thành Ngữ:, to see thing bloodshot, thấy dấu vết của sự đổ máu ở cái gì -
To see through
Thành Ngữ:, to see through, nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...) -
To see which way the cat jumps; to wait for the cat to jump
Thành Ngữ:, to see which way the cat jumps ; to wait for the cat to jump, đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều... -
To see which way the wind is blowing
Thành Ngữ:, to see which way the wind is blowing, biết rõ gió sẽ thổi hướng nào, hiểu rõ tình thế
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.