- Từ điển Anh - Việt
To see things in their true colours
Xem thêm các từ khác
-
To see through
Thành Ngữ:, to see through, nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...) -
To see which way the cat jumps; to wait for the cat to jump
Thành Ngữ:, to see which way the cat jumps ; to wait for the cat to jump, đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều... -
To see which way the wind is blowing
Thành Ngữ:, to see which way the wind is blowing, biết rõ gió sẽ thổi hướng nào, hiểu rõ tình thế -
To seek after
Thành Ngữ:, to seek after, o seek for -
To seek one's fortune
Thành Ngữ:, to seek one's fortune, tìm vận may, cầu may -
To seek through
Thành Ngữ:, to seek through, lục tìm, lục soát -
To seem good to someone
Thành Ngữ:, to seem good to someone, được ai cho là giải pháp tốt nhất -
To sell at low price
bán giá hạ, -
To sell one's life dearly
Thành Ngữ:, to sell one's life dearly, đổi mạng mình để giết nhiều quân địch, rồi mới chết -
To sell somebody a pup
Thành Ngữ:, to sell somebody a pup, lừa bịp ai, lừa đảo ai (trong việc mua bán) -
To sell somebody down the river
Thành Ngữ:, to sell somebody down the river, (thông tục) bán rẻ ai, phản bội ai -
To sell the bear's skin before one has caught the bear
Thành Ngữ:, to sell the bear's skin before one has caught the bear, bán da gấu trước khi bắt được gấu;...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.