- Từ điển Anh - Việt
To set tongues (chins, beards) wagging
Xem thêm các từ khác
-
To set up
định vị (chi tiết máy), đặt, đặt, định vị (chi tiết máy), tổ chức, thiết lập, lập chuơng trình, -
To set up for
Thành Ngữ:, to set up for, (thông t?c) làm ra v? -
To set up hard
siết hết mức, vặn đến hết, -
To set up house together
Thành Ngữ:, to set up house together, sống với nhau như vợ chồng -
To set up shop
bắt đầu kinh doanh, -
To set up someone's bristles
Thành Ngữ:, to set up someone's bristles, làm cho ai nổi giận -
To settle (square, balance) accounts with somebody
Thành Ngữ:, to settle ( square , balance ) accounts with somebody, thanh toán với ai -
To settle somebody's hash
Thành Ngữ:, to settle somebody's hash, settle -
To settle someone's hash (business)
Thành Ngữ:, to settle someone's hash ( business ), trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai -
To sever
cách ly, cô lập, tách ra, -
To sew something in/into something
Thành Ngữ:, to sew something in/into something, bọc cái gì bằng cách khâu -
To sew up
Thành Ngữ:, to sew up, khâu lại -
To sex it up
Thành Ngữ:, to sex it up, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hôn hít ôm ấp -
To shake down
Thành Ngữ:, to shake down, rung cây lấy quả -
To shake in one's shoes
Thành Ngữ:, to shake in one's shoes, run sợ -
To shake like a leaf
Thành Ngữ:, to shake like a leaf, run bần bật, run toát mồ hôi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.