- Từ điển Anh - Việt
To spill blood
Xem thêm các từ khác
-
To spill money
Thành Ngữ:, to spill money, thua cuộc -
To spill over
Thành Ngữ:, to spill over, tràn ra vùng nông thôn (dân quá đông ở một thành phố) -
To spill the beans
Thành Ngữ:, to spill the beans, spill -
To spill the blood of somebody
Thành Ngữ:, to spill the blood of somebody, giết ai -
To spilt on someone
Thành Ngữ:, to spilt on someone, (từ lóng) tố cáo ai; phản ai -
To spin in
nong rộng, -
To spin out
Thành Ngữ: kéo dây, to spin out, kéo dài (bài diễn văn, cuộc thảo luận, cuộc đời...) -
To spin over
nong rộng, -
To spit at
Thành Ngữ:, to spit at, phỉ nhổ (ai); coi (ai) như rác -
To spit off (up)
Thành Ngữ:, to spit off ( up ), làm vỡ ra; vỡ ra, tách ra -
To spit out
Thành Ngữ:, to spit out, khạc ra -
To spit upon
Thành Ngữ:, to spit upon, (như) to spit at -
To splice in
nối cáp, -
To spline a keyway
cắt rãnh then, -
To split an infinitive
Thành Ngữ:, to split an infinitive, đặt một phó từ giữa to và động từ nguyên thể -
To split hairs
Thành Ngữ:, to split hairs, split -
To split one's sides
Thành Ngữ:, to split one's sides, cười vỡ bụng -
To split one's vote
Thành Ngữ:, to split one's vote, bỏ phiếu cho ứng cử viên đối lập -
To split the difference
Thành Ngữ:, to split the difference, split -
To split the layout line
gia công chính xác theo kích thước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.