- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To take drastic measures
Idioms: to take drastic measures, dùng những biện pháp quyết liệt -
To take driving lessons
Idioms: to take driving lessons, tập lái xe -
To take drown
tháo dỡ, đưa xuống, -
To take earth
Thành Ngữ:, to take earth, chui xu?ng l? (den & bóng) -
To take effect
trở nên có hiệu lực, làm cho có tác dụng, -
To take evasive action
Thành Ngữ:, to take evasive action, tránh né để khỏi xảy ra chuyện đáng tiếc -
To take exception to sth
Idioms: to take exception to sth, phản đối việc gì, chống việc gì -
To take for granted
Idioms: to take for granted, cho là tất nhiên -
To take form
Idioms: to take form, thành hình -
To take freedom with sb
Idioms: to take freedom with sb, quá suồng sã với ai -
To take fright
Idioms: to take fright, sợ hãi, hoảng sợ -
To take from
Thành Ngữ:, to take from, gi?m b?t, làm y?u -
To take from the value of sth, from the merit of sb
Idioms: to take from the value of sth , from the merit of sb, giảm bớt giá trị của vật gì, công lao của... -
To take goods on board
Idioms: to take goods on board, Đem hàng hóa lên tàu -
To take great care
Idioms: to take great care, săn sóc hết sức -
To take great pains
Idioms: to take great pains, chịu khó khăn lắm -
To take half of sth
Idioms: to take half of sth, lấy phân nửa vật gì -
To take heart at sth
Thành Ngữ:, to take heart at sth, hang hái hon, tin tu?ng hon
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.