- Từ điển Anh - Việt
To urge the fire
Xem thêm các từ khác
-
To use
dùng, dùng, -
To use big words to scare others
doạ già doạ non, -
To use one's loaf
Thành Ngữ:, to use one's loaf, vận dụng sự hiểu biết lẽ phải của mình -
To use up
Thành Ngữ:, to use up, dùng cho đến hết tiệt -
To vamp up
Thành Ngữ:, to vamp up, vá víu, chắp vá, sửa lại thành mới (giày dép) -
To vary directly
biến đổi theo tỷ lệ thuận, -
To vary inversely
biến đổi theo tỷ lệ nghịch, biến đổi theo tỷ lệ ngược, -
To vary linearly
thay đổi một cách tuyến tính, -
To vary over a wide range
thay đổi trong phạm vi rộng, -
To vault a passage
xây vòm lối đi, -
To veer round
Thành Ngữ:, to veer round, (nghĩa bóng) thay đổi ý kiến, trở mặt -
To venture abroad
Thành Ngữ:, to venture abroad, đánh bạo ra ngoài; mạo hiểm đi ra ngoài -
To venture on/upon something
Thành Ngữ:, to venture on/upon something, dám thử làm cái gì -
To verge on
Thành Ngữ:, to verge on, sát gần, giáp, kề, gần như -
To vote somebody in/out/on/off; to vote somebody into/out of/onto/off something
Thành Ngữ:, to vote somebody in/out/on/off ; to vote somebody into/out of/onto/off something, bầu cho ai; bỏ... -
To vote something through
Thành Ngữ:, to vote something through, thông qua, tán thành (một dự án..) -
To vote the straight ticket
Thành Ngữ:, to vote the straight ticket, bỏ phiếu cho danh sách ứng cử viên đảng mình -
To wag one's chin
Thành Ngữ:, to wag one's chin, nói huyên thiên, nói luôn mồm -
To wait and see
Thành Ngữ:, to wait and see, chờ xem (đợi để (xem) điều gì sẽ xảy ra trước khi hành động);...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.