- Từ điển Anh - Việt
Token ring
Mục lục |
Toán & tin
mạng token ring
Giải thích VN: Token ring là chuẩn IEEE 802.5 cho mạng token ring, có sơ đồ hình sao. IBM khuyến khích chuẩn này vào giữa những năm 1980 bằng các sản phẩm mạng Token Ring 4Mbit/s. Trong khi mạng này có dạng vật lý như sơ đồ hình sao, ở bên trong các tin chạy trên mạng từ trạm này đến trạm tiếp theo trên đường vòng. Mặc dù mỗi trạm kết nối đến một hub trung tâm gọi là MAU (multistation access unit), mỗi trạm vẫn kết nối đến trạm tiếp theo bằng liên kết điểm-điểm.
vòng mã thông báo
vòng thẻ bài
Kỹ thuật chung
nhẫn biển hiệu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Token ring network
mạng vòng chuyển thẻ bài, mạng nhẫn biển hiệu, -
Token strike
bãi công cảnh cáo, bãi công cảnh cáo, tượng trưng, cuộc đình công cảnh cáo, -
Tokenize (vs)
thẻ hóa, -
Toko
như toco, -
Tokodynagraph
lực co tử cung ký, -
Tokodynamometer
lực co tử cung kế, -
Tokoloshe
/ ,tɔkɔ'lɔ∫ /, Danh từ: thuỷ quái trong truyền thuyết dân gian của người bantu, miền nam châu... -
Tokyo Electronics Corporation (TEC)
công ty Điện tử tokyo, -
Tokyo Stock Exchange
sở giao dịch chứng khoán tokyo, sở giao diện chứng khoán tokyo, -
Tokyo interbank offered rate
suất cho vay liên ngân hàng tokyo, -
Tokyo round
vòng đàm phán tokyo, -
Tokyo round of trade negotiations
vòng đàm phán thương mại ở tokyo, -
Tokyo stock price index (topix)
chỉ số giá chứng khoán tokyo, -
Tol-lol
/ tɔl´lɔl /, tính từ, (từ lóng) vừa vừa, kha khá, second in mathematics ! sounds tol-lol, thứ hai về toán! cũng khá rồi -
Tol-lolish
như tol-lol, -
Tolazamide
loạí thuóc dùng để chữađái tháo đường phát ra khi đã đến kỳ hạ tên thương mại : tolanase., -
Tolaziline
tolaziline (loại thuốc giãn mạch), -
Tolbooth
/ ´toulbu:θ /, như tollbooth, -
Tolbutamide
tolbutamlde (loại thuốc dùng để chữa đái tháo đường), -
Told
/ tol /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.