- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Total Access Communications (TAC)
truyền thông truy nhập hoàn toàn, -
Total Access Communications Systems (TACS)
các hệ thống truyền thông truy nhập hoàn toàn, -
Total Call Connection delay (TCCD)
tổng thời gian trễ kết nối cuộc gọi, -
Total Cost of Ownership (TCO)
tổng chi phí sở hữu, -
Total Dissolved Phosphorous
tổng phốtpho hòa tan, toàn bộ hàm lượng phốt pho của tất cả các chất sẽ đi qua bộ lọc và được xác định là octo-photphat... -
Total Dissolved Solids
tổng chất rắn hòa tan (tds), tất cả các chất đi qua bộ lọc dòng thủy tinh tiêu chuẩn. hiện nay được gọi là tổng cặn... -
Total Harmonic Distortion (THD)
méo hài tổng, -
Total Network Data System/Trunking (TNDS/TK)
hệ thống dữ liệu của mạng tổng/trung kế, -
Total Network Identification Code (TNIC)
mã nhận dạng mạng quá giang, -
Total Petroleum Hydrocarbons
tổng hydrocacbon dầu mỏ (tph), số đo nồng độ hay khối lượng các thành phần hydrocacbon dầu mỏ hiện diện trong một lượng... -
Total Pressure
Áp suất toàn phần, trong dòng không khí luân chuyển, đây là tổng của áp suất tĩnh và áp suất tốc lực. -
Total Quality Control (TQC)
khống chế toàn bộ chất lượng, -
Total Quality Management System
hệ quản lý chất lượng toàn bộ, -
Total Recovered Petroleum Hydrocarbon
tổng lượng hydrocacbon dầu mỏ thu được, phương pháp đo lượng hydrocacbon dầu mỏ có trong các mẫu đất hoặc nước. -
Total Scanning Line-Length (TLL)
tổng độ dài dòng quét, -
Total Suspended Particles
tổng hạt lơ lửng (tsp), phương pháp kiểm soát chất hạt lơ lửng bằng tổng trọng lượng. -
Total TV expenditure
tổng chi tiết quảng cáo truyền hình, tổng chi tiêu quảng cáo truyền hình, -
Total absorption
hấp thụ toàn phần, -
Total absorption costing
tính đủ chi phí,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.