- Từ điển Anh - Việt
Total physical product
Kinh tế
tổng sản phẩm vật thể
tổng sản phẩm, hiện vật, vật chất, hữu hình
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Total pitch
bước tổng cộng, -
Total pneumonectomy
thủ thuật cắt bỏ phổi hoàn toàn, -
Total population
tổng dân số, -
Total porosity
tổng độ rỗng, độ xốp toàn thể, độ xốp tổng, -
Total pressure
tổng áp lực, tổng áp, áp lực toàn phần, áp suất toàn phần, áp suất toàn phần, tổng áp lực, -
Total price
tổng giá, -
Total probability formula
công thức xác suất toàn phần, -
Total product curve
đường cong tổng sản lượng, -
Total product method
phương pháp tổng lương sản phẩm, -
Total production
tổng mức sản xuất, tổng sản lượng, -
Total productivity
tổng năng suất, -
Total profit
tổng số lời, tổng lợi nhuận, -
Total profit and loss
tổng lời lỗ, -
Total quality control
quản lý chất lượng toàn diện, -
Total quality management
quản lý chất lượng toàn diện, -
Total radiation
bức xạ tổng cộng, -
Total radiation pyrometer
hỏa kế bức xạ toàn phần, -
Total radiation temperature
nhiệt độ bức xạ toàn phần, -
Total radio expenditure
tổng chi tiêu quảng cáo phát thanh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.