- Từ điển Anh - Việt
Transformation period
Mục lục |
Xây dựng
giai đoạn biến đổi
Y học
chu kỳ biến đổi
Xem thêm các từ khác
-
Transformation pipeline
ống dẫn biến đổi, -
Transformation point
điểm biến đổi, -
Transformation range
khoảng biến đổi, khoảng chuyển tiếp, khoảng biến đổi, -
Transformation rate
tốc độ chuyển hóa, -
Transformation ratio
tỉ số biến (đổi), tỷ số biến áp, -
Transformation ratio (of a transformer)
tỉ số biến đổi của bộ biến áp, -
Transformation temperature
nhiệt độ chuyển hóa, nhiệt độ (của) biến đổi, nhiệt độ biến, nhiệt độ biến thể, -
Transformation theory
lý thuyết biến đổi, -
Transformational function
hàm chuyển đổi, -
Transformational grammar
Danh từ: ngữ pháp chuyển hoá, -
Transformationalist
/ ,trænsfə'mei∫nəlist /, Danh từ: người theo ngữ pháp chuyển hoá, -
Transformative
Tính từ: (có tác dụng) biến đổi, thay đổi; biến dạng, -
Transformed
đường kết tinh lại (đường mềm có cấu trúc tinh thể nhỏ), -
Transformed area
diện tích tính đổi, -
Transformed rock
đá biến chất, -
Transformed section
mặt cắt tính đổi, tiết diện quy đổi, -
Transformer
/ trænsˈfɔrmər /, Danh từ: người làm biến đổi; vật làm biến đổi, (điện học) máy biến... -
Transformer, interstage
bộ biến thế liên tầng, -
Transformer, power supply
bộ biến thế tiếp điện, -
Transformer-connected meter
công tơ đo gián tiếp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.