- Từ điển Anh - Việt
Transmission control layer
Điện tử & viễn thông
lớp kiểm soát truyền
lớp điều khiển truyền
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Transmission control module (TCM)
hộp điện tử điều khiển truyền động, -
Transmission control protocol
giao thức vận tải, giao thức kiểm soát truyền, -
Transmission control system
hệ thống điều khiển hộp số, -
Transmission control unit (TCD)
bộ điều khiển truyền dữ liệu, -
Transmission copy
bản sao buổi phát, -
Transmission corridor
hành lang truyền tải, -
Transmission cost
chi phí truyền, -
Transmission counter shaft
trục trung gian hộp số, -
Transmission cover
vỏ hộp số (cho động cơ nằm dọc), -
Transmission cycle
chu kỳ dẫn truyền, -
Transmission deafness
điếc dẫn truyền, -
Transmission delay
trễ truyền, thời gian dẫn truyền trễ, transmission delay variation, biến thiên trễ truyền -
Transmission delay variation
biến thiên trễ truyền, -
Transmission distance
khoảng cách truyền, cự ly truyền dẫn, -
Transmission drive
sự dẫn động bằng trục truyền chung, -
Transmission dynamometer
động lực kế truyền, động lực kế truyền động, lực kế truyền động, lực kế truyền động (đo công suất của động... -
Transmission efficiency
hiệu suất truyền, hiệu suất truyền dẫn, hiệu suất truyền động, -
Transmission electron diffraction
nhiễu xạ electron truyền qua, -
Transmission electron microscope (TEM)
kính hiển vi điện tử truyền qua, -
Transmission equipment
thiết bị truyền thông,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.