- Từ điển Anh - Việt
Transmitted source signal
Mục lục |
Điện lạnh
tín hiệu nguồn truyền tới
Kỹ thuật chung
tín hiệu vào
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Transmitted spectrum
phổ phát xạ, -
Transmitted wave
sóng truyền đi, sóng truyền xạ, -
Transmitter
/ trænz´mitə /, Danh từ: người truyền; vật truyền, sinh vật truyền (bệnh, thông tin..), máy phát... -
Transmitter-receiver
Danh từ: (viết tắt) transceiver máy thu phát vô tuyến, máy thu phát, str ( synchrtoneoustransmitter receiver... -
Transmitter-receiver-cell
pin máy thu phát (rada), -
Transmitter-receiver (transceiver)
bộ thu phát, máy thu phát, -
Transmitter Off
tắt máy phát, -
Transmitter On
mở máy phát, -
Transmitter antenna
ăng ten máy phát, -
Transmitter antenna beam
chùm tia ăng ten phát thanh (phát xạ), -
Transmitter beam
chùm tia máy phát, transmitter beam half-angle, nửa góc mở của chùm tia (máy) phát -
Transmitter beam half-angle
nửa góc mở của chùm tia (máy) phát, -
Transmitter chain
chuỗi máy phát, -
Transmitter damping
sự suy giảm của máy phát, -
Transmitter density
mật độ máy phát, -
Transmitter distortion
biến dạng phát, sự méo khi phát xạ, -
Transmitter failure
sự cố máy phát, -
Transmitter framework
khung máy phát, giàn máy phát, -
Transmitter in a synchronized
máy phát của mạng đồng bộ, -
Transmitter input
đầu vào của máy phát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.