- Từ điển Anh - Việt
Trivial solution
Mục lục |
Kỹ thuật chung
nghiệm tầm thường
Xây dựng
nghiệm tầm thường
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Trivialisation
như trivialization, -
Trivialise
như trivialize, Hình Thái Từ:, -
Trivialism
Danh từ: tính tầm thường, tính không quan trọng, Điều tầm thường, điều không quan trọng, -
Triviality
/ ¸trivi´æliti /, Danh từ: tình trạng tầm thường; tính chất tầm thường, tính chất không quan... -
Trivialization
/ ¸triviəlai´zeiʃən /, danh từ, sự tầm thường hoá, -
Trivialize
/ ´triviə¸laiz /, Ngoại động từ: tầm thường hoá, làm cho (một vấn đề, đối tượng..) có... -
Trivially
/ 'triviəli /, Phó từ: tầm thường, không đáng kể, ít quan trọng, không có tài cán gì, tầm... -
Trivit
giá ba chân, -
Trivium
/ 'triviəm /, Danh từ: số nhiều: trivia, (sử học) tam khoa (ba khoa dạy ở trường trung cổ là ngữ... -
Triweekly
/ trai´wi:kli /, tính từ & phó từ, mỗi tuần ba lần, ba tuần một lần, danh từ, tạp chí ra ba tuần một kỳ, -
Trixenic
kết hợp với baloài sinh vật , có ba vật chủ, -
Trizonal
xếp thành bavùng, -
Trlfacialneuralgia
đau dây thần kính sinh ba, -
Troat
/ trout /, danh từ, tiếng gọi cái (của hươu nai đực), -
Trocar
/ ´trouka: /, Danh từ: (y học) giùi chọc, Y học: dùi chọc hút, -
Trochaic
/ trou´keiik /, Tính từ: (thơ ca) (thuộc) thơ corê, Danh từ số nhiều:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.