- Từ điển Anh - Việt
Trogiup:Cách theo dõi lịch sử một từ
Mọi sửa đổi thực hiện tại bất kỳ một trang nào trên Baamboo Tra Từ đều được lưu vào phần lịch sử của trang đó. Nghĩa là mọi đóng góp của bạn sẽ không bao giờ bị mất, dù cho đây là từ điển mở và ai cũng có thể sửa đổi được.
Cách theo dõi lịch sử của từ
- Để theo dõi những sửa đổi đã được tạo ra của một trang, chúng ta có thể mở tab Lịch sử ở phía trên mỗi từ, bạn sẽ thấy hiện ra ngày giờ của từng sửa đổi đồng thời tên thành viên (hoặc địa chỉ IP) đã thực hiện sửa đổi và đôi khi tóm tắt về sửa đổi đã thực hiện.
- Để theo dõi những sửa đổi, thêm bớt của người dùng đối với một từ, chúng ta có thể so sánh các phiên bản đã có của từ đó với nhau.
- Chọn các phiên bản (bằng cách click vào các ô tròn bên cạnh) để so sánh rồi nhấn Enter hoặc bấm vào nút So sánh các bản đã chọn.
- Một sự so sánh giữa các bản sẽ được tạo ra:
Chú ý: Bấm vào tên các thành viên màu xanh, người dùng có thể đọc thêm thông tin về thành viên đó tại trang Profile của họ.
Lợi ích của việc xem phần lịch sử
- Xem lịch sử từ tiện lợi khi theo dõi quá trình soạn thảo từ. Nó đặc biệt có ích khi người sử dụng mới làm quen với việc soạn từ mới và muốn theo dõi xem các thành viên có kinh nghiệm sửa lại từ mình mới tạo như thế nào (khi so sánh giữa các phiên bản để tìm ra cái gì cần sửa/cần thêm).
- Nếu, rất hiếm hoi, người dùng gặp một từ nào bị phá hoại, thử vào lịch sử và xem các phiên bản trước khi bị phá.Người sử dụng có thể chọn một phiên bản mà họ cho là có phần dữ liệu tốt nhất, Sửa phiên bản cũ này và sau đó ấn vào nút lưu lại thành bản mới. Với cách này, người sử dụng có thể phục hồi dữ liệu của từ lúc chưa bị phá.
- Lịch sử từ cũng là bằng chứng cho các tác giả chứng minh quyền sở hữu hợp pháp của mình từ mình đã đóng góp.
Xem thêm các từ khác
-
Trogiup:Hướng dẫn thêm phiên âm
Bước 1: Bước 2: Bước 3: Bước... -
Trogiup:Cai dat plugin
Cài đặt Addons Tra từ cho trình duyệt FireFox :: Giá trị sử dụng:... -
Bane
/ bein /, Danh từ: nguyên nhân suy sụp, (thơ ca) sự suy sụp; tai ương, (chỉ dùng trong từ ghép) bả;... -
Analysis
/ ə'næləsis /, Danh từ, số nhiều .analyses: sự phân tích, (vật lý), (hoá học) phép phân tích,... -
Alkali
Danh từ: (hoá học) chất kiềm, (từ mỹ,nghĩa mỹ) đất muối, (thương nghiệp) xút bồ tạt, chất... -
Agitation
/ ˌædʒɪˈteɪʃən /, Danh từ: sự lay động, sự rung động, sự làm rung chuyển, sự khích động,... -
Adoption
/ ə´dɔpʃən /, Danh từ: sự nhận làm con nuôi, nghĩa dưỡng, sự theo, sự làm theo (phương pháp...),... -
Adjustment
/ ə'dʤʌstmənt /, Danh từ: sự sửa lại cho đúng, sự điều chỉnh, sự chỉnh lý, sự hoà giải,... -
Adjudication
Danh từ: sự xét xử, sự phân xử, Nghĩa chuyên ngành: sự hòa giải,... -
Acidic
/ 'æsidik /, Tính từ: có tính chất axit, có tính axit, thuộc axit, chua, axit, Nguồn... -
Accommodate
/ ə'kɔmədeit /, Ngoại động từ: Điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp, hoà giải, dàn... -
Accommodation
/ ə,kɔmə'dei∫n /, Danh từ: sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp, sự điều tiết... -
Accountability
/ ə,kauntə'biliti /, Danh từ: trách nhiệm giải trình, Nghĩa chuyên ngành:... -
Accredit
/ ə'kredit /, Ngoại động từ: làm cho người ta tin (ý kiến, tin tức, tin đồn...), làm cho được... -
Accrual
/ ə'kru:əl /, Danh từ: sự dồn lại, sự tích lại, số lượng dồn lại, số lượng tích lại,... -
Angle
/ 'æɳgl /, Danh từ: góc, góc nhỏ, ê ke, góc độ, góc, thước đo góc, câu cá, Nguồn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.