- Từ điển Anh - Việt
Two-dimensional frame
Mục lục |
Xây dựng
khung 2 chiều
Kỹ thuật chung
khung phẳng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Two-dimensional fundamental form
dạng cơ bản hai chiều, -
Two-dimensional heat flow
dòng nhiệt hai chiều, -
Two-dimensional heat transfer
sự truyền nhiệt hai chiều, truyền nhiệt hai chiều, -
Two-dimensional hologram
ảnh toàn ký hai chiều, -
Two-dimensional image
ảnh hai chiều, -
Two-dimensional model
mô hình hai chiều, -
Two-dimensional module
môđun hai chiều, -
Two-dimensional problem
bài toán hai chiều, -
Two-dimensional seepage flow
dòng chảy thấm hai chiều, -
Two-dimensional shape
hình dạng hai chiều, -
Two-dimensional shock
kích động hai chiều, -
Two-dimensional space
không gian hai chiều, -
Two-dimensional state of stress
trạng thái ứng suất phẳng, trạng thái ứng suất phẳng, -
Two-dimensional state of stresses
trạng thái ứng suất 2 chiều, trạng thái ứng suất phẳng, -
Two-dimensional state of tension
trạng thái ứng suất phẳng, -
Two-dimensional storage
bộ nhớ hai chiều, -
Two-dimensional stress
trạng thái ứng suất phẳng, trạng thái ứng suất thẳng, (trạng thái) ứng suất phẳng, -
Two-dimensional structures
kết cấu phẳng, -
Two-dimensional superconducting layer
lớp siêu dẫn hai chiều, lớp siêu dẫn phẳng, -
Two-dimensional system
hệ phẳng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.