- Từ điển Anh - Việt
Two-layer
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
hai lớp [có hai lớp]
Thông dụng
Tính từ
Hai cạnh; hai bờ
Hai lớp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Two-layer cardboard roof
mái hai lớp các tông, -
Two-layer proportional counter
bộ đếm tỉ lệ hai lớp, -
Two-layered
Tính từ: hai lớp; hai tầng, -
Two-leaf gate
cổng hai cánh, -
Two-leafed door
cửa hai cánh, -
Two-leafed window
cửa sổ 2 cánh, -
Two-leg battened column
cột hai nhánh không thanh chéo, -
Two-leg battened stanchion
cột hai nhánh không thanh chéo, -
Two-leg braced column
cột hai nhánh có thanh giằng, -
Two-leg manometer
áp kế hai chân, -
Two-leg sling
cáp móc 2 tao, -
Two-legged
Tính từ: có hai chân, 2 chân, -
Two-level
Tính từ: hai mặt, hai bậc, hai tầng (như) two-levelled, -
Two-level address
địa chỉ hai mức, -
Two-level floor
sàn hai tầng (toa xe), -
Two-level mold
khuôn đúc hai mức, -
Two-lifetime guarantee
bảo đảm lần thứ hai chất lượng sản phẩm, -
Two-light window
cửa sổ 2 cánh, -
Two-line traffic
sự giao thông hai làn đường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.