- Từ điển Anh - Việt
Ultimate component
Xem thêm các từ khác
-
Ultimate composition
thành phần nguyên tố, -
Ultimate compressive strength
cường độ chịu nén giới hạn, giới hạn bền nén, -
Ultimate consumer
người sử dụng, -
Ultimate consumer (the...)
hộ sử dụng, người tiêu dùng sau cùng, -
Ultimate consumer market
thị trường các hộ sử dụng, thị trường người tiêu dùng sau cùng, -
Ultimate criteria
các tiêu chuẩn giới hạn, -
Ultimate crushing strength
giới bạn bền nén, -
Ultimate deflection
độ võng giới hạn, -
Ultimate demand
nhu cầu sau cùng, -
Ultimate design
tính toán theo tải trọng giới hạn, -
Ultimate destination
điểm đến sau cùng, -
Ultimate eccentricity
độ lệch tâm giới hạn, tâm sai giới hạn, -
Ultimate elongation
độ giản giới hạn, kéo dài giới hạn, độ giãn dài giới hạn, độ giãn khi đứt, dộ dãn dài giới hạn, độ giãn giới... -
Ultimate equilibrium
sự cân bằng cuối cùng, sự cân bằng giới hạn, bù cuối cùng, -
Ultimate estimate
dự toán cuối cùng, dự đoán cuối cùng, -
Ultimate factor of safety
hệ số an toàn giới hạn, -
Ultimate facts
sự kiện chủ yếu, sự kiện cơ bản, -
Ultimate fidelity
tuyệt đối thành tín, -
Ultimate force
lực giới hạn, -
Ultimate heat sink
chỗ tiêu nhiệt cuối cùng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.