- Từ điển Anh - Việt
Under-breath
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Tiếng thì thầm, tiếng thì thào
She spoke in an under-breath
Cô ấy nói thầm
(ngôn ngữ học) thì thào (âm)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Under-burnt
nung ngọn lửa, -
Under-charge
chứa đủ sức trọng tải, -
Under-contact rail
ray dẫn điện tiếp xúc mặt dưới, -
Under-deck
Danh từ: boong dưới, hàng dưới boong tàu, hàng trong khoang, -
Under-deck cargo
hàng trong khoang, -
Under-developed countries
các nước chậm phát triển, -
Under-earth
Danh từ: Đất sét chịu lửa tầng lót, lớp đất sét, lớp đất cát (dưới lớp đất ttrồng),... -
Under-employment
thiếu việc làm, -
Under-exploited
Tính từ: không tận dụng, -
Under-fire air
không khí non lửa, -
Under-frequency
sự kém tần số, sự non tần số, -
Under-frequency relay
rơle sụt tần, rơle tần số thấp, -
Under-grade crossing
đường chui, -
Under-heated
không đủ nóng, -
Under-impedance
sự sụt trở kháng, -
Under-inflation
bơm lốp non, sự non hơi, -
Under-insurance
bảo hiểm dưới mức, bảo hiểm dưới nước, -
Under-invoice
viết thiếu số tiền hóa đơn, -
Under-jaw
Danh từ: hàm dưới, -
Under-keel clearance
tĩnh không thân tàu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.