- Từ điển Anh - Việt
Under-earth
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Đất sét chịu lửa tầng lót
Lớp đất sét, lớp đất cát (dưới lớp đất ttrồng)
Tính từ
Ngầm; dưới đất
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Under-employment
thiếu việc làm, -
Under-exploited
Tính từ: không tận dụng, -
Under-fire air
không khí non lửa, -
Under-frequency
sự kém tần số, sự non tần số, -
Under-frequency relay
rơle sụt tần, rơle tần số thấp, -
Under-grade crossing
đường chui, -
Under-heated
không đủ nóng, -
Under-impedance
sự sụt trở kháng, -
Under-inflation
bơm lốp non, sự non hơi, -
Under-insurance
bảo hiểm dưới mức, bảo hiểm dưới nước, -
Under-invoice
viết thiếu số tiền hóa đơn, -
Under-jaw
Danh từ: hàm dưới, -
Under-keel clearance
tĩnh không thân tàu, -
Under-king
Danh từ: tiểu vương; vua nước nhỏ; vua chư hầu, -
Under-lessee
Danh từ: người thuê lại, người vay lại, -
Under-lessor
Danh từ: người cho thuê lại, người cho vay lại, -
Under-loaded
dưới tải trọng (cho phép), -
Under-manager
trợ lý giám đốc, -
Under-mixing
khuấy sơ, -
Under-officer
Danh từ: (quân sự) hạ sĩ quan, Ngoại động từ: (quân sự) không...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.