- Từ điển Anh - Việt
Underclass
Mục lục |
/´ʌndə¸kla:s/
Thông dụng
Danh từ (thường) số nhiều
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sinh năm thứ nhất hoặc năm thứ hai
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Underclay
Danh từ: (địa chất, địa lý) đất sét lót dưới (vỉa than), tầng sét dưới, lớp sét dưới,... -
Underclearance
tịnh không dưới cầu, khoảng sáng gầm, khổ gầm cầu, khoảng cách mặt đất, -
Underclerk
Danh từ: phụ tá, -
Undercloth
vải lọc, -
Underclothes
/ 'ʌndəklouðz /, quần áo trong, quần áo lót, ' —nd”we”, danh từ số nhiều -
Underclothing
/ ´ʌndə¸klouðiη /, như underclothes, -
Undercoat
/ ´ʌndə¸kout /, Danh từ: Áo bành tô mặc trong (một áo khoác), (kỹ thuật) lớp dưới, lớp đáy,... -
Undercoat (plaster)
lớp trát lót, -
Undercoating
sự tạo lớp lót, -
Undercolor separation
sự tách dưới màu, -
Undercompacted
chưa nén chặt (địa chất), -
Undercompacted zone
vùng nén chưa chặt (địa chất), -
Undercompaction
sự nén chưa chặt (địa chất), -
Undercompensation
bù thiếu, sự bù thiếu, sự bổ chính non, -
Underconcentration
nồng độ không đủ, nồng độ thiếu, sự chưa đủ nồng độ, -
Underconsumption
Danh từ: tiêu thụ dưới mức, sự tiêu dùng ít (so với hàng hóa sản xuất), tiêu dùng ít, -
Underconsumption theory
thuyết tiêu thụ bất túc, thuyết tiêu thụ bất túc, tiêu dùng không đủ, -
Undercook
/ ¸ʌndə´kuk /, Động từ, nấu chưa chín, -
Undercooked
chưa nấu kỹ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.