- Từ điển Anh - Việt
Underpass
Mục lục |
/´ʌndə¸pas/
Thông dụng
Danh từ
Đường chui (dưới một con đường khác hoặc dưới đường xe lửa)
Đường hầm, đường ngầm (cho người đi bộ đi qua dưới một con đường hoặc đường xe lửa)
Chuyên ngành
Xây dựng
cống chui dân sinh
đường chui (qua đường lớn hay dưới cầu)
đường dưới cầu (cạn)
đường hầm chuyển tiếp
hầm chui ngang đường
Kỹ thuật chung
lối đi phía dưới
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Underpass approach
đường dẫn vào hầm, -
Underpasteurization
sự thanh trùng chưa kỹ, -
Underpay
Ngoại động từ .underpaid: trả lương thấp, trả tiền quá thấp, trả tiền công thấp (nhân viên..),... -
Underpayment
sự trả quá ít, sự trả quá ít, trả thiếu, trả thiếu, -
Underpeopled
thưa dân, Tính từ: thưa dân, ít người, -
Underperforming divisions
những phòng ban không sinh lãi, -
Underpin
/ ¸ʌndə´pin /, Ngoại động từ: (kiến trúc) chống đỡ, chống bằng trụ xây, (nghĩa bóng) củng... -
Underpinned wall
tường được chống đỡ (lúc gia cố móng), -
Underpinning
/ ´ʌndə¸piniη /, Danh từ: (kiến trúc) đá trụ, tường chống, nền móng, trụ đỡ (ở chân tường),... -
Underpitch vault
vòm giao thấp, -
Underplanting
Danh từ: (nông nghiệp) trồng thêm (cây), -
Underplate
/ ´ʌndə¸pleit /, Xây dựng: bàn móng, Kỹ thuật chung: cái đệm, tấm... -
Underplay
/ ¸ʌndə´plei /, Danh từ: (đánh bài) sự ra những con bài thấp, (đánh bài) ra những con bài thấp,... -
Underplot
/ ´ʌndə¸plɔt /, Danh từ: tình tiết phụ, tình tiết thứ yếu (kịch bản), Ý đồ thầm kín, -
Underpolynomial
đa thức dưới, -
Underpopulate
thưa dân, -
Underpopulated
/ ¸ʌndə´pɔpjə¸leitid /, Tính từ: thưa dân, ít người, Kinh tế: thưa... -
Underpopulated land
đất ít dân, -
Underpopulation
sự thưa dân, sự thưa dân, ít dân, thiếu dân, thưa dân, -
Underpowered
/ ¸ʌndə´pauəd /, Kỹ thuật chung: lì máy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.