- Từ điển Anh - Việt
Unghostly
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Không phải ma quỷ
Không hão huyền, không viễn vông, không tưởng tượng; có thực
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ungifted
Tính từ: không được quà, không có thiên tư; không có tài năng, to go ungifted away, về tay không -
Ungild
Ngoại động từ ( .ungilt; ungilded): không mạ vàng, không tô điểm, không dùng tiền để làm cho... -
Ungilt
past và past part của ungild, -
Ungird
Ngoại động từ ( ungirded; .ungirt): mở ra, tháo ra, cởi ra (thắt lưng), (') —n'g”:did, ')—n'g”:t -
Ungirdle
Ngoại động từ: tháo thắt lưng, tháo đai, buông ra không ôm nữa, -
Ungirt
past và past part của ungird, Đã tháo bỏ thắt lưng; mang thắt lưng buộc lỏng, không phối hợp chặt chẽ (hành động chung),... -
Ungiven
Tính từ: không được cho, không được ban phát, không được trao tặng, không ham thích, -
Unglad
Tính từ: không bằng lòng; không vui, -
Unglamorized
Tính từ: không được tô điểm, (kỹ thuật) không được tán tụng, không được tán dương, không... -
Unglamorous
Tính từ: không đẹp mê hồn; không có vẻ đẹp quyến rũ (như) unglamourous, -
Unglazed
/ ʌη´gleizd /, Tính từ: không có kính (cửa sổ...), không tráng men (đồ sành); không láng giấy,... -
Unglazed porcelain
sứ không tráng men, -
Unglazed tile
gạch lát không tráng men, -
Unglazed tiles
gạch không tráng men, -
Unglazed window
cửa sổ không lắp kính, -
Unglorified
Tính từ: không được tôn lên, không được tuyên dương, không được ca ngợi, -
Unglossy
Tính từ: không bóng láng, không hào nhoáng, -
Ungloved
/ ʌη´glʌvd /, Tính từ: không có bao tay, không mang găng, -
Unglue
Ngoại động từ: bóc ra, gỡ ra; kéo ra, tách ra, unglue a stamp, bóc con tem, Nội...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.