- Từ điển Anh - Việt
Unhospitable
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Không mến khách
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unhostile
Tính từ: không thù địch; thân thiện, -
Unhouse
/ ʌn´hauz /, Ngoại động từ: Đuổi ra khỏi nhà; lấy mất chỗ ẩn náu, -
Unhoused
/ ʌn´hauzd /, tính từ, không nhà cửa; bị đuổi khỏi nhà, bị đuổi khỏi nơi trú ẩn; lâm cảnh màn trời chiếu đất, -
Unhulled
Tính từ: (nông nghiệp) không bóc bỏ, unhulled rice, thóc chưa xay -
Unhuman
/ ʌn´hju:mən /, Tính từ: không phải là con người; không thuộc con người, không phải là của... -
Unhumanize
Ngoại động từ: làm mất lòng nhân đạo, làm mất tính người, -
Unhumbled
Tính từ: không hạ mình; không chịu lụy, không chịu nhục, -
Unhumorous
Tính từ: không hài hước, không hóm hỉnh; nghiêm trang, -
Unhung
past và past part của unhang, tính từ, không còn treo, không treo, không trưng bày (trong triển lãm), -
Unhunted
Tính từ: không bị săn đuổi, không bị săn bắn; không bị đuổi theo, không dành để săn bắn... -
Unhurried
/ ʌn´hʌrid /, Tính từ: thong thả, không vội vàng, không hấp tấp, Từ đồng... -
Unhurt
/ ʌn´hə:t /, Tính từ: không bị thương, không bị đau; vô sự, -
Unhurtful
Tính từ: không có hại; vô hại, -
Unhusbanded
Tính từ: không cày bừa, không trồng trọt (đất), không chồng, -
Unhusk
Ngoại động từ: bóc vỏ, lột vỏ; xây (thóc), bỏ vỏ, xay, -
Unhydrated
Tính từ: không hydrat hoá; không bị thủy hợp, -
Unhydrated grain
hạt không ngậm nước, -
Unhydrolyzed
Tính từ: không bị thủy phân, -
Unhygienic
/ ¸ʌnhai´dʒi:nik /, Tính từ: không vệ sinh, không hợp vệ sinh; hại sức khoẻ, -
Unhyphenated
Tính từ: không có dấu nối ở giữa, không có nguồn gốc lai,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.