- Từ điển Anh - Việt
Uninstructed
Mục lục |
/¸ʌnin´strʌktid/
Thông dụng
Tính từ
Không được chỉ dẫn
Không được dạy dỗ, không được học
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- illiterate , nescient , uneducated , unlearned , unschooled , untaught
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Uninstructive
Tính từ: không để dạy, không để làm bài học, không để truyền kiến thức; không để cung... -
Uninsulated
/ ʌn´insju¸leitid /, Tính từ: không cách điện (dây điện), Điện lạnh:... -
Uninsulated flooring
sàn lạnh (không cách nhiệt), -
Uninsulated panel
tấm lạnh (không cách nhiệt), -
Uninsulated roof
lớp phủ lạnh (không cách nhiệt), -
Uninsulated structures
kết cấu (chịu) lạnh, -
Uninsulated wire
dây không bọc, dây trần, -
Uninsurable
Tính từ: không thể bảo hiểm được, -
Uninsurable risk
rủi ro không thể bảo hiểm, -
Uninsurable title
quyền sở hữu tài sản không thể nhận bảo hiểm, -
Uninsured
/ ¸ʌnin´ʃuəd /, Tính từ: không có bảo hiểm, không được bảo hiểm, -
Uninsured depositor
người ký thác không được bảo hiểm (ở hoa kỳ), -
Unintellectual
/ ¸ʌnintə´lektʃuəl /, tính từ, không thuộc trí óc; không vận dụng trí óc, không có trí thức, không hiểu biết rộng; không... -
Unintelligent
/ ¸ʌnin´telidʒənt /, Tính từ: không thông minh, tối dạ, không nhanh trí, không hiểu biết,Unintelligibility
Danh từ: tính khó hiểu, tính không thể hiểu được,Unintelligible
/ ¸ʌnin´telidʒəbl /, Tính từ: khó hiểu, không thể hiểu được, Từ đồng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.