- Từ điển Anh - Việt
Unique record
Điện tử & viễn thông
bản ghi duy nhất
Xem thêm các từ khác
-
Unique selling proposition
giá chào bán đặc biệt, -
Unique solution
nghiệm duy nhất, -
Unique value
giá trị độc nhất, giá trị duy nhất, -
Unique word detection
sự dò từ duy nhất (vô tuyến vũ trụ), -
Uniquely
/ juːˈniːkli /, Trạng từ: Đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một, duy nhất, vô song (không... -
Uniqueness
/ ju:´ni:knis /, Toán & tin: tính duy nhất; tính đơn trị, uniqueness of solution, tính duy nhất của... -
Uniqueness of solution
tính duy nhất của nghiệm, -
Unirational
Toán & tin: (hình học ); (đại số ) đơn hữu tỷ, -
Unirational variety
đa tạp đơn hữu tỉ, đa tạp đơn hữu tỷ, -
Unironed
/ ʌn´aiənd /, Tính từ: không bị cùm, không bị xích, không được ủi, không được vuốt phẳng,... -
Unironically
trạng từ, một cách không mỉa mai, -
Unirradiated
Tính từ: không có ánh sáng chiếu/rọi vào, không được soi sáng, -
Unirrigated
Tính từ: không tưới (ruộng đất), tưới nước [không được tưới nước], không được tưới,... -
Unirritable
không kích thích được, -
Unirritating
Tính từ: không chọc tức, không trêu gan, -
Uniselector
bộ chọn đơn, bộ tìm xoay tròn, bộ chọn đơn (ngành điện thoại), -
Uniseptate
có một vách, -
Uniserial
/ ¸ju:ni´siəriəl /, Tính từ: một dãy, cùng một dãy, Cơ - Điện tử:... -
Uniserial algebra
đại số một chuỗi, -
Uniseriate
/ ¸ju:ni´siəri¸eit /, như uniserial, Đơn tính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.