- Từ điển Anh - Việt
Universal Access (UA)
Xem thêm các từ khác
-
Universal Access System (UAS)
hệ thống truy nhập toàn cầu, -
Universal Asynchronous Receiver Transmitter (UART)
bộ thu phát vạn năng không đồng bộ, máy thu/máy phát vạn năng không đồng bộ, -
Universal Bus Interface Controller (UBIC)
bộ điều khiển giao diện buýt vạn năng, -
Universal Character Set (UCS)
tập ký tự đa năng, bộ ký tự phổ thông, bộ ký tự vạn năng, -
Universal Communications Language (UCL)
ngôn ngữ truyền thông toàn cầu, -
Universal Communications Standards (UCS)
các tiêu chuẩn truyền thông phổ thông, -
Universal Compiler Communication Infrastructure (UNICOM)
thông tin liên kết toàn cầu (hệ thống ~), -
Universal Compiler FORTRAN compatible
tương thích với trình biên dịch fortran vạn năng, -
Universal Computed Oriented Language (UCOL)
ngôn ngữ định hướng tính toán toàn cầu, -
Universal Computer Protocol (UCP)
giao thức máy tính phổ thông, -
Universal Coordinated Time (UCT)
thời gian phối hợp toàn cầu, -
Universal Copyright Convention
công ước bản quyền quốc tế, -
Universal Data Base (UDB)
cơ sở dữ liệu vạn năng, -
Universal Data Exchange (UDE)
trao đổi dữ liệu toàn cầu, -
Universal Data Link Control (UDLC)
điều khiển tuyến dữ liệu toàn cầu, -
Universal Data Voice Multiplexer (UDVM)
bộ ghép dữ liệu thoại vạn năng, -
Universal Digit Channel (UDC)
kênh số vạn năng, -
Universal Digital Electronic Computer (UDEC)
máy tính điện tử số vạn năng, -
Universal Disk Format (UDF)
khuôn dạng đĩa phổ thông, -
Universal Electronic Pay out System (UEPS)
hệ thống trả tiền điện tử phổ thông,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.