- Từ điển Anh - Việt
Universal address administration
Xem thêm các từ khác
-
Universal administration
sự quản trị đa năng, sự quản trị phổ dụng, -
Universal agent
đại lý toàn quyền, người đại lý toàn quyền, người tổng đại lý, tổng đại lý, nhân viên toàn quyền, đại lý toàn... -
Universal air-conditioning system
hệ (thống) điều hòa không khí đa năng, hệ (thống) điều hòa không khí vạn năng, -
Universal algebra
đại số phổ dụng, -
Universal algorithm
thuật toán phổ dụng, thuật toán vạn năng, -
Universal assembler
máy (lắp) ráp vạn năng, -
Universal asynchronous receiver transmitter (DART)
máy thu-phát đa năng không đồng bộ, -
Universal attraction
lực hấp dẫn phổ biến, lực hấp dẫn vũ trụ, sức hút phổ biến, -
Universal automatic computer (UNIVAC)
máy tính tự động đa năng, -
Universal bank
ngân hàng toàn năng, ngân hàng đa năng, -
Universal banking
hoạt động ngân hàng toàn diện, nghiệp vụ ngân hàng toàn năng, -
Universal base excavator
máy đào thông dụng một gàu, -
Universal beam
dầm thông dụng, -
Universal beam (ub)
dầm thông dụng, -
Universal bed
bệ (căng cốt thép ứng suất trước) thông dụng, -
Universal bevel protractor
thước đo góc vát vạn năng, -
Universal boring machine
máy doa vạn năng, -
Universal boring tool
dao đo vạn năng, -
Universal building
nhà đa dụng, nhà vạn năng, -
Universal character set
bộ ký tự vạn năng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.