- Từ điển Anh - Việt
Unlovable
Mục lục |
/ʌn´lʌvəbl/
Thông dụng
Tính từ
Không hấp dẫn, không thú vị
Không đáng yêu, không dễ thương; khó ưa, khó thương, khó có cảm tình
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unloved
/ ʌn´lʌvd /, Tính từ: không được yêu, không được ưa, không được yêu mến, yêu chuộng, ưa... -
Unloveliness
/ ʌn´lʌvlinis /, danh từ, tính khó thương, tính không đáng yêu, vẻ vô duyên, -
Unlovely
/ ʌn´lʌvli /, Tính từ: không đẹp đẽ, không xinh, không đáng yêu, không dễ thương, không có... -
Unloving
/ ʌn´lʌviη /, Tính từ: không thương mến, không thương yêu, không âu yếm; không có tình, -
Unlubricated
(adj) không bôi trơn, bôi trơn [không được bôi trơn], Tính từ: không được tra dầu mỡ, không... -
Unlubricated friction
sự ma sát khô, ma sát không bôi trơn, -
Unluck
Danh từ: sự thất bại, sự rủi ro, -
Unluckily
/ ʌn´lʌkili /, phó từ, không may, bất hạnh, Đáng tiếc, tiếc thay, rủi thay, -
Unluckiness
/ ʌn´lʌkinis /, Từ đồng nghĩa: noun, adversity , haplessness , unfortunateness , untowardness -
Unlucky
/ ʌn´lʌki /, Tính từ: không gặp may, không may mắn, đem lại vận rủi, bất hạnh, xui, rủi, đen... -
Unlucrative
Tính từ: không mang lợi, không có lãi, -
Unlustrous
Tính từ: không sang trọng, không hoa lệ, không lộng lẫy, -
Unmachanized
Tính từ: không cơ khí, không cơ giới hoá, -
Unmachinable
/ ¸ʌnmə´ʃi:nəbl /, (adj) khó gia công bằng máy, tính từ, không thể cắt, gọt (bằng máy công cụ), -
Unmachined
(adj) không qua gia công (bằng máy), -
Unmachined state
ở dạng không gia công, -
Unmachined surface
mặt không gia công, -
Unmachined work
sản phẩm gia công thô, -
Unmade
Thời quá khứ & động tính từ quá khứ của .unmake: Tính từ:... -
Unmagnanimous
Tính từ: không hào hiệp, không cao thượng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.