Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Unnerved

Mục lục

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Thông dụng

Tính từ

Bị yếu đuối
Bị làm suy nhược
Làm cho bực mình, làm cho khó chịu, làm cho tức giận
Mất can đảm, mất nhuệ khí, mất bình tĩnh, mất tự tin

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Unnerving

    / ʌn´nə:viη /, tính từ,
  • Unnervingly

    trạng từ,
  • Unnest

    Ngoại động từ: phá tổ (chim, chuột), lôi ra, kéo ra,
  • Unnevre

    Ngoại động từ: làm cho yếu đuối, làm suy nhược, (nghĩa bóng) làm nản lòng, làm mất can đảm,...
  • Unnoisy

    Tính từ: không đao to búa lớn (văn), không sặc sỡ, không loè loẹt (màu sắc), không ồn ào, không...
  • Unnormalized

    không chuẩn hóa,
  • Unnotched bar

    thanh không có khía,
  • Unnoted

    Tính từ: không ai chú ý, không ai để ý đến, vô danh, không nổi tiếng, không có danh tiếng (người),...
  • Unnoteworthy

    Tính từ: không đáng chú ý, không đáng để ý, không đáng lưu ý,
  • Unnoticeable

    / ʌn´noutisəbl /, Tính từ: không đáng nói, không đáng chú ý, không đáng để ý, không thể nhận...
  • Unnoticed

    / ʌn´noutist /, Tính từ: không quan sát; không để ý thấy, bị bỏ qua, bị làm ngơ, bị coi là...
  • Unnotified

    Tính từ: không báo cho biết, không thông báo, không khai báo,
  • Unnourished

    Tính từ: không được nuôi dưỡng,
  • Unnourishing

    Tính từ: không bổ,
  • Unnquadded

    không chia theo bó,
  • Unnumbered

    / ʌn´nʌmbəd /, Tính từ: (từ cổ, nghĩa cổ) không thể đếm xuể; vô số, vô kể, không có chữ...
  • Unnumbered (U)

    không đánh số,
  • Unnumbered Acknowledgement (HDLC) (UAN)

    báo nhận không đánh số,
  • Unnumbered Acknowledgement (UA)

    báo nhận không đánh số,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top