- Từ điển Anh - Việt
Unperturbed orbit (of a satellite)
Điện tử & viễn thông
quỹ đạo không chán động của vệ tinh
quỹ đạo không dao động của vệ tinh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unperused
Tính từ: không đọc kỹ (sách...), (nghĩa bóng) không nghiên cứu; không nhìn kỹ không xem xét kỹ... -
Unperveted
Tính từ: không dùng sai; không làm sai; không hiểu sai; không xuyên tạc, không làm hư hỏng, không... -
Unphilosophic
Tính từ:, -
Unphilosophical
Tính từ: không thuộc triết học; không theo triết học, không dành cho triết học, không triết... -
Unphilosophicalness
Danh từ: tính chất không thuộc triết học; tính chất không theo triết học, tính chất không dành... -
Unphonetic
Tính từ: phi ngữ âm học, -
Unphotogenic
Tính từ: không ăn ảnh, không tạo ánh sáng, không phát sinh ánh sáng, -
Unphotographed
Tính từ: không được chụp ảnh, -
Unphrased
Tính từ: không được nói thành lời, -
Unphysical
/ ʌn´fizikəl /, tính từ, tinh thần, phi thể chất, không thuộc vật lý học, -
Unphysiologic
phi sinh lý, -
Unpick
/ ʌn´pik /, Ngoại động từ: tháo (mũi khâu, đan...), tháo các mũi đan/khâu của (cái gì),Unpicked
/ ʌn´pikt /, Tính từ: bị tháo chỉ, không chọn lọc, không hái (hoa), không phân loại,Unpicturesque
Tính từ: không ngoạn mục; không đẹp như tranh vẽ, không đẹp, không gây ấn tượng mạnh (phong...Unpierced
Tính từ: không bị đâm (xuyên) thủng,Unpierced wall
vách kín (không có cửa),Unpigmented rubber
cao su không độn,Unpile
/ ʌnˈpaɪl /, Tính từ: lấy trong đống ra,Unpiled foundation
nền không đóng cọc, nền không có cọc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.