- Từ điển Anh - Việt
Unpropped
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
trụ chống [không có trụ chống]
Thông dụng
Tính từ
Không có gì chống đỡ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unprosperous
Tính từ: không thịnh vượng, không phồn vinh, không phát đạt, không thành công, không thuận, không... -
Unprosperousness
Danh từ: sự không thịnh vượng, sự không phồn vinh, sự không phát đạt, sự không thành công,... -
Unprotect
không bảo vệ, unprotect document, không bảo vệ tài liệu -
Unprotect document
thôi bảo vệ tài liệu, không bảo vệ tài liệu, -
Unprotected
Tính từ: không có vỏ sắt, không có vỏ thép, không được bảo vệ, không được bảo hộ, không... -
Unprotected area
vùng không được bảo vệ, -
Unprotected data
dữ liệu tự do, -
Unprotected field
trường không bảo vệ, -
Unprotected insulated conductor
dây bọc không bảo vệ, -
Unprotected metal construction
kết cấu kim loại không (có lớp phủ) bảo vệ, -
Unprotected reversing thermometer
nhiệt kế đảo không bảo vệ, -
Unprotected storage
bộ nhớ không bảo vệ, -
Unproteded goods
hàng trần, hàng không được che phủ, -
Unprotested
Tính từ: không bị phản đối, không bị kháng nghị, không được xác nhận, không được cam đoan,... -
Unprotested bill
hối phiếu chưa từ chối thanh toán, -
Unprotesting
/ ¸ʌnprə´testiη /, Tính từ: không phản đối; bằng lòng; thoả mãn, -
Unprovable
Tính từ: không thể chứng tỏ, không thể chứng minh, không chứng minh được, -
Unproved
Tính từ: không có bằng chứng, không được chứng minh, chưa được thử thách, Nghĩa... -
Unproven
như unproved, -
Unprovided
/ ¸ʌnprə´vaidid /, Tính từ: không có, thiếu, không có phương tiện, không có cách, chưa sẵn sàng,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.