- Từ điển Anh - Việt
Unsaturation
Xem thêm các từ khác
-
Unsaved
Tính từ: không được cứu, không được ( chúa) cứu vớt, -
Unsavouriness
/ ʌn´seivərinis /, danh từ, sự nhạt nhẽo, sự vô vị, sự không ngon, sự tởm, (đùa cợt) sự ghê tởm, sự ô nhục, sự nhơ... -
Unsavoury
/ ʌn´seivəri /, Tính từ: nhạt nhẽo, vô vị, không ngon, tởm, có vị khó chịu, có mùi khó chịu,... -
Unsay
/ ʌn´sei /, Ngoại động từ .unsaid: chối, nuốt lời, không giữ lời; rút lại (cái gì đã nói...),... -
Unsayable
Tính từ: có thể chối, có thể nuốt lời; có thể rút lui (ý kiến...) -
Unscalable
/ ʌn´skeiləbl /, Tính từ: không thể trèo được, -
Unscale
Ngoại động từ: cạo vảy, đánh vảy (cá), -
Unscaled
Tính từ: không vẽ theo tỉ lệ (bản đồ), chưa ai trèo lên, -
Unscannable
/ ʌn´skænəbl /, tính từ, không thể ngâm được (thơ ca), -
Unscared
Tính từ: không sợ, -
Unscarred
/ ʌn´ska:d /, Tính từ: không có sẹo, -
Unscathed
/ ʌn´skeiðid /, Tính từ: không bị tổn thương, không bị hại; vô sự, Từ... -
Unscented
/ ʌn´sentid /, Tính từ: không có hương thơm, không có mùi, không có hơi (thú săn), -
Unscheduled
/ ʌn´ʃedjuld;ʌn´skedjuld /, Tính từ: không có kế hoạch, không quy định thời hạn, -
Unscheduled down-time
thời gian ngừng đột xuất, -
Unscheduled maintenance
bảo dưỡng đột xuất, -
Unscheduled session
hội nghị chưa ghi vào kế hoạch, -
Unscheduled withdrawal
sự rút ra không định trước (các thanh điều khiển), -
Unscholarly
/ ʌn´skɔləli /, Tính từ: không học rộng, không uyên thâm; không có tính học thuật; không khoa... -
Unschooled
/ ʌn´sku:ld /, Tính từ: không được học; dốt nát, tự nhiên, không được rèn luyện (tình cảm),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.