- Từ điển Anh - Việt
Uploading
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Toán & tin
sự nạp lên
sự tải lên
sự tải ra
Xem thêm các từ khác
-
Upmost
Danh từ: sự nâng lên, sự đỡ lên, sự nhấc lên, sự đưa lên, sự đắp cao lên, sự nâng cao... -
Upon
/ ə´pɔn /, Giới từ: trên, ở trên, lúc, vào lúc, trong khoảng, trong lúc, nhờ vào, bằng, nhờ,... -
Upon further consideration
Thành Ngữ:, upon further consideration, sau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ -
Upon my soul!
Thành Ngữ:, upon my soul !, ủa! (dùng làm một lời thán sửng sốt hoặc ngạc nhiên) -
Upon regions
Thành Ngữ:, upon regions, trời, thiên đường -
Upped
, -
Upper
/ ´ʌpə /, Tính từ: cao hơn (về vị trí, địa vị); trên cao, ở trên một cái gì khác (nhất là... -
Upper-case letters
chữ hoa, -
Upper-cut
/ ´ʌpə¸kʌt /, danh từ, (thể dục,thể thao) cú đấm móc từ dưới lên với cánh tay gập lại (trong quyền anh), ngoại động... -
Upper-income bracket
nhóm có thu nhập cao, nhóm thu nhập cao, -
Upper-income earners
tầng lớp thu nhập cao, -
Upper-limit size
kích thước cực đại, kích thước lớn nhất, -
Upper-tailed test
phép kiểm định một phía bên phải, -
Upper/ lower reach
khúc thượng lưu / hạ lưu của con sông, -
Upper Atmosphere Research satellite (UARS)
vệ tinh nghiên cứu phía trên tầng khí quyển, -
Upper Detection Limit
giới hạn dò tìm trên, nồng độ lớn nhất mà một thiết bị có thể đảm bảo tìm ra. -
Upper Layer Architecture (ULA)
kiến trúc lớp trên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.