- Từ điển Anh - Việt
Upper
Mục lục |
/´ʌpə/
Thông dụng
Tính từ
Cao hơn (về vị trí, địa vị); trên cao, ở trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự)
Ở chỗ đất cao hơn, ở phía bắc trong nội địa, ở sâu trong nội địa; thượng
- Upper Egypt
- thượng Ai cập (tức là vùng cách xa Châu thổ sông Nile nhất)
Cao hơn (về cấp bậc, sự giàu có)
(địa lý,địa chất) muộn
- upper Cambrian
- cambri muộn
Mặc ngoài, khoác ngoài (áo)
Danh từ
Mũ giày
(thông tục) thuốc gây cảm giác vui vẻ quá độ
Chuyên ngành
Toán & tin
trên
Xây dựng
ghế (giường) tên toa tàu
Cơ - Điện tử
(adj) cao hơn, trên cao
Kỹ thuật chung
cao
phía trên
- Inertial Upper Stage (IUS)
- tầng quán tính phía trên
- upper access tunnel
- ngách hầm thi công phía trên
- upper arch bearing
- ổ có vòm phía trên
- Upper Atmosphere Research satellite (UARS)
- vệ tinh nghiên cứu phía trên tầng khí quyển
- upper bainite
- tầng giữa phía trên
- upper bar
- thanh phía trên
- upper containment pool
- bể giữ phía trên
- upper containment pool
- thùng chứa phía trên
- upper core
- vùng hoạt động phía trên
- upper end plug
- nút bít phía trên (thanh nhiên liệu)
- upper gate
- cửa âu phía trên
- upper grid
- lưới phía trên (ở chùm thanh nhiên liệu)
- upper guide bearing
- ổ trục dẫn phía trên
- upper letter row
- hàng mẫu tự phía trên
- upper pool
- bể phía trên
- upper reinforcement
- cốt thép phía trên
- upper storage basin
- bể trữ nước phía trên
- upper tie plate
- tấm đệm phía trên (thanh nhiên liệu trong mạng)
- upper window edge
- lề cửa sổ phía trên
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- high , higher , loftier , more elevated , overhead , top , topmost , uppermost , upward , beautiful , elevated , elite , eminent , greater , important , more important , superior , above , amphetamine , drug , over , senior , stimulant
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Upper-case letters
chữ hoa, -
Upper-cut
/ ´ʌpə¸kʌt /, danh từ, (thể dục,thể thao) cú đấm móc từ dưới lên với cánh tay gập lại (trong quyền anh), ngoại động... -
Upper-income bracket
nhóm có thu nhập cao, nhóm thu nhập cao, -
Upper-income earners
tầng lớp thu nhập cao, -
Upper-limit size
kích thước cực đại, kích thước lớn nhất, -
Upper-tailed test
phép kiểm định một phía bên phải, -
Upper/ lower reach
khúc thượng lưu / hạ lưu của con sông, -
Upper Atmosphere Research satellite (UARS)
vệ tinh nghiên cứu phía trên tầng khí quyển, -
Upper Detection Limit
giới hạn dò tìm trên, nồng độ lớn nhất mà một thiết bị có thể đảm bảo tìm ra. -
Upper Layer Architecture (ULA)
kiến trúc lớp trên, -
Upper Layer Protocol (ULP)
giao thức lớp trên, -
Upper Memory Area (UMA)
vùng nhớ bên trên, -
Upper Side Band (USB)
dải biên trên, -
Upper Tester (ATM) (UT)
máy đo thử lấy giá trị trên, -
Upper access tunnel
ngách hầm thi công phía trên, -
Upper air observations
quan trắc cao không, -
Upper and lower intervention limits
giới hạn can thiệp trên và dưới, -
Upper and lower reach configuration
nối tiếp thượng hạ lưu (thuỷ lực), -
Upper annealing temperature
nhiệt độ ủ trên, -
Upper apex of fold
đỉnh trên của nếp uốn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.