- Từ điển Anh - Việt
Urticaceous
Mục lục |
/¸ə:ti´keiʃəs/
Thông dụng
Tính từ
(thực vật học) (thuộc) họ gai
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Urticant
gây ngứa, làm đau nhói, -
Urticaria
/ ¸ə:ti´kɛəriə /, Danh từ: (y học) chứng mày đay, Kỹ thuật chung:... -
Urticaria bullosa
mày đay mụn nước, -
Urticaria epidemic
mày đay dịch tể, -
Urticaria factitia
(chứng) davẽ nổi, -
Urticaria geographica
mày đay bản đồ, -
Urticaria gigantea
phù loạn thần kinh mạch, -
Urticaria hemorrhagica
ban xuất huyết mày đay, -
Urticaria medicamentosa
mày đay do thuốc, -
Urticaria perstans
mày đai dai dẳng, -
Urticaria photogenica
mày đay do ánh sáng, -
Urticaria pigmentosa
bệnh tế bào bón nhiễm sắc phát ban, -
Urticaria solaris
mày đay do nắng, -
Urticariaepidemic
mày đay dịch tể, -
Urticarial
/ ¸ə:ti´kɛəriəl /, -
Urticariogenic
gây mề đay, -
Urticarious
(thuộc) mày đay, -
Urticate
1. có nốt phỏng, nốt giộp 2 . quất bằng cây tầm sa, -
Urtication
1. quất bằng cây tầm sa2. cảm giác ngứa và nóng của mày đay 3 .(sự) phát sinh mày, -
Uruguay
/´juərə¸gwai/, Quốc gia: uruguay, officially the eastern republic of uruguay or the republic east of the uruguay...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.